Xem lịch ngày 15 tháng 1 năm 2021

Bạn đang xem ngày 15 tháng 1 năm 2021 dương lịch tức là ngày 3 tháng 12 năm 2020 âm lịch. Mang tới các thông tin chi tiết như: hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Đây là ngày hung hay cát, có sao nào chiếu mệnh, tuổi xung khắc. Các khung giờ tốt xấu trong ngày. Cùng danh sách những việc nên và không nên tiến hành vào ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2021

15

Tháng 12 năm 2020 (Canh Tý)

3

Thứ Sáu

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Khai
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2021

Dưới đây là chi tiết các diễn biến trong ngày 15 tháng 1 năm 2021 dương lịch. Cung cấp thông tin thời điểm mặt trời mọc lặn, giờ và hướng xuất hành tốt, các sao chiếu trong ngày. Cùng những việc rất tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Hỗ trợ đắc lực cho bạn trong việc sắp xếp công việc, bố trí thời gian một cách hợp lý. Khiến mọi việc diễn ra thuận lợi và tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/1/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:07 12:05:59 17:35:51

Tuổi xung khắc ngày 15/1/2021

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Mùi - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Chôn cất.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Cáng

Việc nên làm Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Việc kiêng cự Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngày ngoại lệ Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Sinh Khí - Nguyệt Tài - Âm Đức - Ích Hậu - Dịch Mã - Phúc Hậu - Minh Đường
Sao chiếu xấu Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Nhân Cách - Âm thác

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 15/1/2021

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 15/1/2021

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 15 tháng 1 năm 2021 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Thông qua đó có thể dự tính và phân bổ công việc phù hợp. Tạo điều kiện thuận lợi thực hiện kế hoạch của mình. Đem tới kết quả tốt và thành công như dự kiến.