Xem lịch ngày 6 tháng 1 năm 2020

Bạn đang xem ngày 6 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức là ngày 12 tháng 12 năm 2019 âm lịch. Mang tới các thông tin chi tiết như: hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Đây là ngày hung hay cát, có sao nào chiếu mệnh, tuổi xung khắc. Các khung giờ tốt xấu trong ngày. Cùng danh sách những việc nên và không nên tiến hành vào ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2020

6

Tháng 12 năm 2019 (Kỷ Hợi)

12

Thứ Hai

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Nguy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

Dưới đây là chi tiết các diễn biến trong ngày 6 tháng 1 năm 2020 dương lịch. Cung cấp thông tin thời điểm mặt trời mọc lặn, giờ và hướng xuất hành tốt, các sao chiếu trong ngày. Cùng những việc rất tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Hỗ trợ đắc lực cho bạn trong việc sắp xếp công việc, bố trí thời gian một cách hợp lý. Khiến mọi việc diễn ra thuận lợi và tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/1/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:34:50 12:02:05 17:29:20

Tuổi xung khắc ngày 6/1/2020

Tuổi xung khắc với ngày Canh Dần - Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi - Kỷ Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Xuất hành đường thủy.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tất

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quan - Ngũ Phú - Phúc Sinh - Hoạt Điệu - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Lôi công - Thổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/1/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/1/2020

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 6 tháng 1 năm 2020 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Thông qua đó có thể dự tính và phân bổ công việc phù hợp. Tạo điều kiện thuận lợi thực hiện kế hoạch của mình. Đem tới kết quả tốt và thành công như dự kiến.