Xem các ngày xuất hành trong tháng 5 năm 2021

Bạn muốn tra cứu và chọn một ngày đẹp để xuất hành đầu năm, đi du lịch, làm ăn xa, v.v. Từ đó dự tính, bố trí thời gian và lên kế hoạch cho hành trình của mình. Danh sách các ngày xuất hành trong tháng 5 năm 2021 sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm hợp nhất cho chuyến đi của mình. Mang đến nhiều thuận lợi, niềm vui, hạn chế những rủi ro có thể gặp phải.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2021

Dưới đây là những ngày tốt nhất trong tháng 5 năm 2021 để xuất hành đầu năm hay đi xa. Sau khi đã chọn được ngày, bạn nhớ chọn thêm giờ đẹp khởi hành. Qua đó giúp chuyến đi của bạn có một khởi đầu bình an, tạo cảm giác hào hứng suốt cả hành trình. Khiến chuyến đi được thuận buồm xuôi gió. Tránh đi vào ngày xấu, kỵ tuổi gây nhiều bất lợi và trục trặc ngoài mong đợi.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Bảy Dương lịch: 1/5/2021
Âm lịch: 20/3/2021
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Hai Dương lịch: 3/5/2021
Âm lịch: 22/3/2021
Ngày Tân Hợi
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 6/5/2021
Âm lịch: 25/3/2021
Ngày Giáp Dần
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 8/5/2021
Âm lịch: 27/3/2021
Ngày Bính Thìn
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Chủ nhật Dương lịch: 9/5/2021
Âm lịch: 28/3/2021
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 15/5/2021
Âm lịch: 4/4/2021
Ngày Quý Hợi
Tháng Quý Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Hai Dương lịch: 17/5/2021
Âm lịch: 6/4/2021
Ngày Ất Sửu
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 20/5/2021
Âm lịch: 9/4/2021
Ngày Mậu Thìn
Tháng Quý Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 22/5/2021
Âm lịch: 11/4/2021
Ngày Canh Ngọ
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Chủ nhật Dương lịch: 23/5/2021
Âm lịch: 12/4/2021
Ngày Tân Mùi
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 26/5/2021
Âm lịch: 15/4/2021
Ngày Giáp Tuất
Tháng Quý Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 27/5/2021
Âm lịch: 16/4/2021
Ngày Ất Hợi
Tháng Quý Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Bảy Dương lịch: 29/5/2021
Âm lịch: 18/4/2021
Ngày Đinh Sửu
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Phía trên là những ngày đẹp xuất hành trong tháng 5 năm 2021. Giúp bạn yên tâm khi chọn cho mình một ngày khởi hành thích hợp nhất. Để bạn và người thân bắt đầu hành trình một cách thoải mái, suôn sẻ, phấn khởi và tràn đầy năng lượng. Tránh được những ngày giờ xấu hắc đạo, tiềm ẩn nhiều điều không may.