Xem lịch ngày 13 tháng 10 năm 2024

Bạn đang xem ngày 13 tháng 10 năm 2024 dương lịch tức là ngày 11 tháng 9 năm 2024 âm lịch. Mang tới các thông tin chi tiết như: hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Đây là ngày hung hay cát, có sao nào chiếu mệnh, tuổi xung khắc. Các khung giờ tốt xấu trong ngày. Cùng danh sách những việc nên và không nên tiến hành vào ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2024

13

Tháng 9 năm 2024 (Giáp Thìn)

11

Chủ nhật

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ, Trực: Kiến
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 10 năm 2024

Dưới đây là chi tiết các diễn biến trong ngày 13 tháng 10 năm 2024 dương lịch. Cung cấp thông tin thời điểm mặt trời mọc lặn, giờ và hướng xuất hành tốt, các sao chiếu trong ngày. Cùng những việc rất tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Hỗ trợ đắc lực cho bạn trong việc sắp xếp công việc, bố trí thời gian một cách hợp lý. Khiến mọi việc diễn ra thuận lợi và tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 13/10/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:51:25 11:42:47 17:34:09

Tuổi xung khắc ngày 13/10/2024

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Nguyệt Ân - Thiên Mã - Mãn Đức Tinh
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Bạch hổ - Tội chỉ - Tam tang - Ly sàng - Quỷ khốc - Dương thác

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 13/10/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 13/10/2024

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 13 tháng 10 năm 2024 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Thông qua đó có thể dự tính và phân bổ công việc phù hợp. Tạo điều kiện thuận lợi thực hiện kế hoạch của mình. Đem tới kết quả tốt và thành công như dự kiến.