Xem danh sách các ngày xấu của tháng 3 năm 2024
Bạn muốn biết các ngày không tốt trong tháng này để tránh làm những việc đại sự. Bởi vì đây là những ngày đưa đến nhiều rủi ro và bất trắc. Hay muốn chọn ngày hắc đạo để tiến hành các việc liên quan đến phần âm như cất mộ, cải táng, v.v. Sau đây là danh sách các ngày xấu trong tháng 3 năm 2024. Với công việc không thể trì hoãn mà buộc phải tiến hành thì nên chọn giờ đẹp để làm.
Ngày xấu tháng 3 năm 2024
Dưới đây là danh sách các ngày xấu hắc đạo trong tháng 3 năm 2024. Gia chủ không nên thực hiện công việc như làm nhà, mở hàng, mua xe, v.v. Tránh ảnh hưởng xấu đến quả trình triển khai, dẫn tới việc lớn không thành. Những ngày này chỉ thích hợp để làm những việc liên quan phần âm là tốt nhất.
Thứ | Ngày | Giờ tốt trong ngày | Ngày |
---|---|---|---|
Chủ nhật | Dương lịch: 3/3/2024 Âm lịch: 23/1/2024 Ngày Bính Dần Tháng Bính Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thiên Hình |
Thứ Hai | Dương lịch: 4/3/2024 Âm lịch: 24/1/2024 Ngày Đinh Mão Tháng Bính Dần |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Chu Tước |
Thứ Năm | Dương lịch: 7/3/2024 Âm lịch: 27/1/2024 Ngày Canh Ngọ Tháng Bính Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Bạch Hổ |
Thứ Bảy | Dương lịch: 9/3/2024 Âm lịch: 29/1/2024 Ngày Nhâm Thân Tháng Bính Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thiên Lao |
Thứ Hai | Dương lịch: 11/3/2024 Âm lịch: 2/2/2024 Ngày Giáp Tuất Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thiên Lao |
Thứ Ba | Dương lịch: 12/3/2024 Âm lịch: 3/2/2024 Ngày Ất Hợi Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Nguyên Vũ |
Thứ Năm | Dương lịch: 14/3/2024 Âm lịch: 5/2/2024 Ngày Đinh Sửu Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Câu Trận |
Chủ nhật | Dương lịch: 17/3/2024 Âm lịch: 8/2/2024 Ngày Canh Thìn Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thiên Hình |
Thứ Hai | Dương lịch: 18/3/2024 Âm lịch: 9/2/2024 Ngày Tân Tỵ Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Chu Tước |
Thứ Năm | Dương lịch: 21/3/2024 Âm lịch: 12/2/2024 Ngày Giáp Thân Tháng Đinh Mão |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Bạch Hổ |
Thứ Bảy | Dương lịch: 23/3/2024 Âm lịch: 14/2/2024 Ngày Bính Tuất Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thiên Lao |
Chủ nhật | Dương lịch: 24/3/2024 Âm lịch: 15/2/2024 Ngày Đinh Hợi Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Nguyên Vũ |
Thứ Ba | Dương lịch: 26/3/2024 Âm lịch: 17/2/2024 Ngày Kỷ Sửu Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Câu Trận |
Thứ Sáu | Dương lịch: 29/3/2024 Âm lịch: 20/2/2024 Ngày Nhâm Thìn Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thiên Hình |
Thứ Bảy | Dương lịch: 30/3/2024 Âm lịch: 21/2/2024 Ngày Quý Tỵ Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Chu Tước |
Phía trên là danh sách các ngày hắc đạo trong tháng 3 năm 2024. Dựa vào đây bạn có thể lựa chọn ngày giờ phù hợp với mục đích và tính chất công việc của. Lên kế hoạch và bố trí thời gian hợp lý. Khiến mọi việc được tiến triển thuận lợi, suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. Mang lại hiệu quả và thành công như dự tính.